|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mệnh đề
d. 1. Một phần của câu, gồm một vị ngữ và ít nhất một chủ ngữ (hoặc ẩn hoặc hiện): Câu "Chúng ta phải biết rằng chúng ta có vinh dự sống trong một thời đại rất to lớn" (Hồ Chí Minh), có hai mệnh đề. 2. (triết). Lời phát biểu một điều phán đoán về giá trị hay sự tồn tại của sự vật.
|
|
|
|